Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 6/5

Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 6/5/2024; Âm lịch: 28/3/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Thông tin về lịch âm ngày 6/5

Dương lịch: Thứ 2, ngày 6/5/2024.

Âm lịch: 28/3/2024 - Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ.

Tiết Lập hạ - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Thiên Hình.

Ngày Canh Ngọ - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 6/5

Giờ tốt: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Kỷ Mão (05h-07, Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) Tuyền trung Thủy.

Giờ xấu: Mậu Dần (03h-05h), Canh Thìn (07h-09h),Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 6/5

Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.

Kiêng kỵ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con

Tuổi hợp, xung ngày 6/5

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Xuất hành ngày 5/5

Hướng xuất hành

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

PV

Nguồn GD&TĐ: https://giaoducthoidai.vn/lich-am-hom-nay-xem-lich-am-ngay-65-post681993.html